Thành phần:
- Cimetidin (dưới dạng Cimetidin HCl) 300mg/2ml
Quy cách đóng gói:
- Hộp 10 ống x 2ml
Công dụng :
- Cơ chế tác dụng: do công thức gần giống histamin nên các thuốc kháng H2 histamin tranh chấp với histamin tại receptor H2 ở tế bào thành dạ dày, làm ngăn cản tiết dịch vị bởi các nguyên nhân gây tăng tiết histamin ở dạ dày. Thuốc làm giảm tiết cả số lượng và nồng độ HCl của dịch vị.
- Tác dụng do ức chế receptor H2 làm giảm bài tiết acid dịch vị mà acid này được kích thích tăng tiết bởi histamin, gastrin, thuốc cường phó giao cảm và kích thích dây thần kinh X. Khả năng làm giảm tiết acid dịch vị của cimetidin là 50%.
Cimetidin ức chế rất rõ cytocrom P450 ở gan, gây kháng androgen(do gắn vào receptorandrogen.
Hướng dẫn sử dụng:
- Liều uống thường dùng cho người lớn là 1 viên (300 mg hay 400mg) x 2lần/ngày vào bữa ăn sáng và trước khi đi ngủ trong thời gian ít nhất 48 tuần.
- Thuốc tiêm:
- Theo chỉ định của Bác sĩ
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đối tượng sử dụng:
- Loét dạ dàytá tràng lành tính, loét tái phát, loét miệng nối, trường hợp cần giảm quá trình tiết axit dạ dày, hội chứng trào ngược dạ dày thực quản và Zollinger Ellison.
Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với cimetidine. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản:
- Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng (1530 độ C)
Xuất xứ:
- VIỆT NAM
Nhà sản xuất:
- Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar – VIỆT NAM
Lưu ý :
- Không dùng chung với phenytoin, theophylline và warfarin.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.